Rumafar
THÔNG TIN CHUNG
- DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao đường
- QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên
- ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
- HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
- TIÊU CHUẨN: TCCS
THÀNH PHẦN:
-
Cao đặc hải sài
(Tương đương 2,25 g Hải sài) 150 mg -
Cao lỏng Xuyên khung
(tương đương 0,105 g Xuyên khung) 50mg - Bột Mạn kinh tử 100 mg
- Bột Bạch chỉ 50 mg
- Bột địa liền 30 mg
- Bột phèn phi 10 mg
Thông tin sản phẩm dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm
CHỈ ĐỊNH:
Trị các bệnh cảm cúm, nóng lạnh, nhức đầu, sổ – nghẹt mũi, đau bắp thịt, mỏi gân cốt
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
- Người tiểu đường.
- Trẻ em dưới 5 tuổi.
- Trẻ em có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao, người can khí uất kết, suy nhược cơ thể.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
- Trẻ em:
- Từ 5 – 9 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.
- Từ 10 – 15 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên
- Người lớn:
- Ngày uống 3 – 4 lần, mỗi lần 2 viên
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
Chưa ghi nhận dữ liệu về cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo cho bác sỹ và dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:
Tương tác của thuốc: Chưa có nghiên cứu nào về tương tác thuốc, không uống chung thuốc này với thuốc khác.
Tương kỵ của thuốc: Do chưa nghiên cứu nào về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.