THÔNG TIN CHUNG

  • DẠNG BÀO CHẾ: Viên bao đường
  • QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
    Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 °C
  • HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
  • TIÊU CHUẨN: TCCS

THÀNH PHẦN:

  • Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus)
    (tương đương 9,6 mg flavonoid toàn phần tính
    theo flavonol glycosid)
     40 mg

Thông tin sản phẩm dùng để tham khảo.
Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm

CHỈ ĐỊNH:

  • Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ).
  • Điều trị chứng đau cách hồi của động mạch chi dưới mãn tính.
  • Cải thiện hội chứng Raunaud (tê đầu ngón tay, ngón chân).
  • Trị các hội chứng chóng mặt, ù tai, giảm thính lực do thiếu máu cục bộ.
  • Trị vài loại suy võng mạc do thiếu máu cục bộ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Thành phần thuốc chứa lactose; do đó, những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt men lactose hoặc kém hấp thu glucose-galactose không được dùng thuốc này.
  • Người bị rối loạn chảy máu.
  • Không dùng cho các trường hợp rối loạn đông máu, đang xuất huyết.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:

Uống mỗi lần 1 viên, ngày uống 3 lần

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:

  • Sagokan – Viên dưỡng não không phải là thuốc hạ huyết áp, do đó không thể thay thế điều trị ở những bệnh nhân cao huyết áp.
  • Phụ nữ có thai: Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Không dùng thuốc này cho phụ nữ cho con bú.
  • Người vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:

Rối loạn tiêu hóa, da, nhức đầu rất hiếm xảy ra

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Phụ nữ có thai:
    • Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú:
    • Không dùng thuốc này cho phụ nữ cho con bú.

TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:

  • Nguy cơ cao:
    • Khi dùng chung với các thuốc chống đông, các thuốc chống kết tập tiểu cầu có thể tăng nguy cơ biến chứng chảy máu.
    • Các thuốc kháng viêm Nonsteroid: Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng kết hợp Bạch quả.
    • Trazodon: Sử dụng đồng thời có thể gây ra an thần quá mức và có nguy cơ hôn mê.
  • Nguy cơ trung bình:
    • Các heparin phân tử thấp có các tác nhân làm tan huyết khối: Dùng đồng thời có thể tăng nguy cơ biến chứng chảy máu.
    • Các tương tác khác có thể có: Thuốc có thể tương tác với thuốc chống co giật, buspiron, Insulin, thuốc ức chế Monoamin Oxidase, nifedipin, omeprazol, papaverin, lợi tiểu thiazid. Cần thận trọng khi dùng chung với các thuốc này

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:

Hoạt chất trong cao khô lá Bạch quả hoạt động như một chất ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, dùng thường xuyên có thể liên quan đến tăng thời gian chảy máu và nguy cơ chảy máu tự phát.
XỬ TRÍ:Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời

chiecla

Các thuốc liên quan