THÔNG TIN CHUNG

  • DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch dùng ngoài
  • QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai PET, Hộp 1 chai 100 ml
    Chai PET, Hộp 1 chai 200 ml
  • ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
  • HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
  • TIÊU CHUẨN: TCCS

THÀNH PHẦN:

  • Mỗi chai 100 ml chứa:
  • Clorhexidin gluconat 20% (kl/tt) 0,6 ml

 

 

Thông tin sản phẩm dùng để tham khảo.
Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm

CHỈ ĐỊNH:

  • Điều trị bệnh viêm nướu đặc trưng bởi sưng, đỏ, chảy máu lợi.
  • Hỗ trợ điều trị các bệnh nhiễm trùng đường miệng và dùng chăm sóc sau các phẫu thuật ở miệng.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:

  • Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
    • Súc hoặc rửa miệng với 15 ml dung dịch thuốc không pha loãng ngày 2 lần, sáng và tối sau khi đánh răng.
    • Súc thuốc trong miệng trong 30 giây rồi nhổ ra. Không được nuốt.
    • Người bệnh không được súc miệng với nước hoặc dung dịch súc miệng khác, không đánh răng hoặc ăn sau khi dùng thuốc này.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Người bị dị ứng với clohexidin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, đặc biệt người có tiền sử dị ứng liên quan đến Clorhexidin.
  • Không để Clorhexidin tiếp xúc với não, màng não, các mô dễ nhạy cảm và tai giữa. Thuốc có thể gây điếc nếu nhỏ vào tai giữa.
  • Không sử dụng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:

  • Dung dịch súc miệng chỉ dùng cho miệng, không được nuốt, dung dịch nên được nhổ ra sau khi súc hoặc rửa miệng.
  • Bệnh nhân nên đánh răng ngay trước khi dùng thuốc nhưng không được rửa với nước hoặc dung dịch súc miệng khác; không đánh răng, không ăn hoặc uống ngay sau khi dùng thuốc
  • Không phù hợp nếu điều trị lâu dài, vì nó gây mất cân bằng hệ vi sinh vật bình thường của khoang miệng, cùng với nguy cơ lan truyền vi khuẩn hoặc vi nấm (Candida). Nếu triệu chứng kéo dài trên 5 ngày và/ hoặc sốt kèm theo, cần đánh giá lại quá trình sử dụng và điều trị kháng sinh nói chung.
  • Ngưng điều trị trong trường hợp sưng tai.
  • Không để thuốc tiếp xúc trực tiếp với mắt hoặc mũi. Nếu dung dịch vào mắt phải rửa kỹ với nước
  • Không được đưa thuốc vào ống tai.
  • Thành phần ethanol 96%: 9,79 g (chai 100 ml), 19,58 g (chai 200 ml).

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:

Clorhexidin có thể gây ra một phản ứng dị ứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng có thể gây nguy hiểm đến tính mạng, cấp cứu ngay nếu gặp bất kỳ dấu hiệu nào của phản ứng dị ứng như: nổi mề đay, da phát ban nặng, thở khò khè, khó thở, chảy mồ hôi lạnh, chóng mặt, sưng mặt, môi lưỡi hoặc họng.
Gọi bác sĩ ngay nếu có các triệu chứng sau:
+ Vết trắng hoặc tổn thương bên trong miệng, hoặc trên môi, hoặc loét miệng.
+ Sưng tuyến nước bọt
Phản ứng phụ thường gặp bao gồm:
+ Rát miệng
+ Nhuộm màu răng
+ Khô miệng
+ Vị giác bất thường hoặc khó chịu trong miệng
+ Giảm vị giác

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Theo FDA, clorhexidin xếp loại B. Không có phản ứng có hại của dung dịch thuốc ở phụ nữ có thai được báo cáo. Cần thận trọng khi sử dụng, chỉ sử dụng khi có ý kiến của bác sĩ hoặc nha sĩ.

Sử dụng thuốc cho con bú: Clorhexidin có thể tiết vào sữa mẹ nhưng không có ý nghĩa về mặt lâm sàng. Không có phản ứng có hại của dung dịch thuốc ở phụ nữ cho con bú được báo cáo. Cần thận trọng khi sử dụng chỉ sử dụng khi có ý kiến của bác sĩ hoặc nha sĩ

TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC:

  • Không ăn, uống, đánh răng, súc lại bằng nước hoặc dùng dung dịch súc miệng khác ngay sau khi dùng thuốc.
  • Tránh dùng đồng thời với xà phòng thông thường
  • Tránh dùng đồng thời hoặc dùng kế tiếp với các thuốc sát khuẩn khác do có thể gây tương tác (đối kháng, làm mất tác dụng) đặc biệt là với các dẫn chất anion

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:

  • Quá liều thuốc sẽ chỉ xảy ra nếu dung dịch thuốc súc miệng bị nuốt một lượng lớn. Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm buồn nôn, đau dạ dày hoặc các triệu chứng xuất hiện như bị say rượu
  • Gọi cho bác sĩ hoặc đến trung tâm y tế gần nhất để xử trí kịp thời.
  • Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời
chiecla

Các thuốc liên quan